|  | [trăn trở] | 
|  |  | to toss and turn (in bed) | 
|  |  | Trăn trở suốt đêm | 
|  | To toss and turn all night | 
|  |  | (nghĩa bóng) concern; worry; preoccupation | 
|  |  | Tôi chỉ có một điều trăn trở duy nhất là làm sao nuôi dạy con cái đàng hoàng | 
|  | My only concern/my sole preoccupation is bringing up my children well |